well off Thành ngữ, tục ngữ
well off
wealthy, well to do Ken's family is fairly well off. They can afford a few luxuries. khá giả
Có hoặc kiếm đủ trước để sống thật thoải mái hoặc xa hoa. Họ phải khá giả nếu có thể chi trả nhiều chuyến đi đến châu Âu như vậy. Chúng tui đã khá giả kể từ khi công ty của bố tui được mua bởi tập đoàn lớn đó. tăt ngay bây giơ. Cụm từ này có thể là cách viết tắt của appear able-bodied off, có nghĩa là, "xuất hiện trong trả cảnh tốt". [Nửa đầu những năm 1600] Xem thêm: tắt, tốtXem thêm:
An well off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with well off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ well off